Giới thiệu Máy đo đường huyết Clever Chek TD-4230
Máy đo đường huyết Clever Chek TD-4230 sản phẩm của Taiwan SX theo công nghệ của Đức, với độ chính xác cao. Cho kết quả kiểm tra chỉ sau 7 giây.
Những ưu điểm vượt trội của máy đo đường huyết Clever Check – Germany:
• Sử dụng công nghệ cao, vượt trội về chất lượng, đem lại sự tin tưởng của người dùng.
• Có các chế độ cảnh báo các mức đo.
• Màn hình màu LCD dễ nhìn.
• Cho kết quả nhanh chỉ sau 7 giây.
• Bộ nhớ lớn, lưu được kết quả của nhiều lần đo trước đó.
• Có tính trung bình kết quả các lần đo sau các khoảng thời gian 7, 14, 21, … , 90 ngày.
• Dễ thao tác khi sử dụng.
• Có thể đo trước khi ăn hoặc sau khi ăn 2 giờ, tránh được sự ảnh hưởng của việc giảm lượng hồng cầu và mất nước sau thời gian dài không ăn như khi đi xét nghiệm ở bệnh viện.
• Giảm được chi phí đi kiểm tra ở các bệnh viện và các trung tâm y tế.
• Chức năng hẹn giờ giúp người bệnh kiểm soát tốt lượng đường trong máu.
• Que thử mua dễ dàng với mức giá phải chăng.
Theo dõi đường huyết đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm tra để phát hiện bệnh cũng như theo dõi kiểm soát đái tháo đường. Sử dụng máy đo đường huyết Clever Check – Germany giúp bạn biết và kiểm soát được lượng đường trong máu của bạn và người thân trong gia đình, giúp việc điều trị dễ dàng nhằm phòng tránh những biến chứng nguy hại do bệnh tiểu đường gây ra nếu mắc phải bệnh này.
Thông số kỹ thuật của máy thử đường huyết Clever Chek TD-4230
• Tên sản phẩm: Máy đo đường huyết Clever Check – Germany 4230
• Xuất xứ: Clever Check – Germany
Một bộ sản phẩm Clever Check bao gồm:
• 01 máy do đường huyết
• 25 kim lấy máu
• 01 bút lấy máu
• Sổ theo dõi bệnh
• Tài liệu hướng dẫn tiếng Anh, tài liệu hướng dẫn tiếng Việt
• Túi đựng máy.
• Kích cỡ: 88mm (L) x 53 mm (W) x 15 mm (H)
• Trọng lượng: 43.58g
• Nguồn năng lượng: 1 pin CR2032, tiết kiệm năng lượng, tự động tắt sau 3 phút không có bất cứ hoạt động nào.
• Cổng giao tiếp bên ngoài: Giao tiếp chuẩn RS232 với máy vi tính
• Điều kiện hoạt động: 100C đến 400C, dưới 85% R.H (không ngưng tụ).
• Điều kiện bảo quản/vận chuyển: 40C đến 400C, dưới 85% R.H.
• Phạm vi đo lường: 30 đến 600 mg/dL (1.1 đến 33.3 mmol/L).
• Đơn vị đo lường: mg/dL hoặc mmol/L.
Giá BYTE